Từ điển Thiều Chửu
歇 - hiết
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手. ||② Hết. ||③ Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
歇 - yết
① Nghỉ, nghỉ ngơi: 坐 在路旁歇一會兒 Ngồi bên đường nghỉ một lát; ② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh; ③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?; ④ (văn) Hết; ⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歇 - hiết
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歇 - yết
Hết — Cuối cùng.


歇後 - yết hậu ||